Sunday, September 28, 2014

E-cubed 0594: to harbor a feeling of...

to harbor a feeling of.. = che dấu cảm xúc...
to harbor a feeling có nghĩa là che dấu cảm xúc, không biểu hiện cảm xúc ra bên ngoài, thường là những cảm xúc tiêu cực như thất vọng (disappointment), giận dữ (anger), ghen tị (jealousy), khinh bỉ (contempt), lo lắng (worry), băn khoăn (anxiety)...



Cùng luyện tập đoạn hội thoại dưới đây:

to harbor a feeling of...


DOWNLOAD MP3

Look at that guy~ Oh, I have a Porsche~~
You seem to harbor a lot of hatred for rich people.
No, just rich people who didn’t earn their money.
How do you know how he got his money?

Tạm dịch:
Nhìn gã kia kìa~ Ồ, tôi thấy một chiếc xe Porsche~~
Có vẻ như bạn đang che dấu sự căm ghét người giàu trong lòng thì phải.
Không phải đâu, chỉ những người giàu không tự kiếm ra tiền thôi.
Làm sao mà bạn biết được ông ta kiếm tiền như thế nào?