Monday, February 22, 2016

E-cubed 949: floored


Today's E-cubed:  floored

floored = super surprised = hết sức ngạc nhiên, sốc, ngã ngửa người ra khi nhìn thấy hay nghe thấy một điều gì đó.

Cùng luyện tập đoạn hội thoại sau:

Did you see Coach Shane’s new glasses?
I know! They’re so nice!
He looks the same as John Lennon~
Exactly! I was floored when I saw him!

Sunday, February 21, 2016

E-cubed 948: clickbait


Today's E-cubed:  clickbait

- bait = mồi (để câu cá, để đánh bẫy...)
- click bait = a link that encourages people to click on: mồi câu click, một đường dẫn với nội dung hấp dẫn, thu hút người đọc muốn click để xem (thông thường là các đường dẫn quảng cáo, bán hàng,..)

Cùng luyện tập đoạn hội thoại sau:

Check this out! Earn $1000 a week from home.
Don’t waste your time.
Why not? A thousand dollars from home!
It’s clickbait! No one really makes that much~

Xem cái này đi! Kiếm được 1000 đô la mỗi tuần tại nhà.
Đừng có phí thời gian vào mấy thứ đó.
Sao lại không? 1000 đô la đấy!
Đó chỉ là để câu click thôi! Chả ai thưc sự kiếm được nhiều thế đâu~

Tuesday, February 16, 2016

E-cubed 946: a crackpot idea


Today's E-cubed:  a crackpot idea

- crackpot = người lập dị, người có suy nghĩ kỳ cục
- a crackpot idea = a stupid idea, a crazy idea: một ý tưởng lập dị, ý tưởng điên rồ

Cùng luyện tập đoạn hội thoại sau:

Now that Coach Shane lives in Chicago…
Yeah?
He should do a podcast with Michael Jordan!
That’s a crackpot idea!

Giờ thì Coach Shane tới sống ở Chicago rồi...
Đúng rồi đó?
Ông ấy có thể thực hiện một podcast cùng với Michael Jordan!
Ý tưởng đó thật điên rồ!

Sunday, February 14, 2016

E-cubed 944: to shell out


Today's E-cubed:  to shell out

- to SHELL = lột vỏ, bóc vỏ
- OUT là giới từ thông thường để nhấn mạnh ý khi đi kèm với động từ (mang nghĩa hoàn toàn, tất cả...)
to SHELL OUT: có thể dịch là lột ví ra để chi tiền thông thường là chi một khoản tiền khá lớn, người chi tiền cảm thấy không bằng lòng, chi tiêu một cách khó khăn, gượng ép.

Cùng luyện tập đoạn hội thoại sau:

Where’s your truck?
I traded it in for this!
It’s tiny!
I no longer have to shell out money for gas every day!

Xe tải của anh đâu rồi!
Tôi bán nó để mua cái này đây!
Cái này trông bé tẹo à!
Nhưng tôi không phải chi nhiều cho tiền xăng dầu hằng ngày nữa!

Wednesday, February 10, 2016

E-cubed 942: a red-eye flight



Today's E-cubed:  a red-eye flight: a flight leaving late at night and arriving early in the morning - chuyến bay đêm xuất phát muộn vào buổi đêm và hạ cánh vào lúc sáng sớm => Khiến cho hành khách cảm thấy mệt mói, nếu ai đó không ngủ được mắt sẽ bị đỏ sau chuyến hành trình thâu đêm.

Cùng luyện tập đoạn hội thoại sau:

Can you pick me up at the airport?
Sure. What time?
6 am.
In the morning?
I’m coming in on the red-eye.

Tuesday, February 9, 2016

E-cubed 943: Eating SMT like candy



Today's E-cubed:  eating SMT like candy: ăn thứ gì đó như ăn kẹo, ăn nhiều và ăn liên tục như những cô bé cậu bé nghiền kẹo.

Cùng luyện tập đoạn hội thoại sau:

What are those?
Painkillers.
You’re eating them like candy.
My shoulder is killing me~

Sunday, November 22, 2015

E-cubed 869: You would think~



Today's E-cubed:  You would think ~ : Tôi đồng ý với bạn, tôi cũng nghĩ thế, bạn nghĩ vậy là đúng đấy...

Cùng luyện tập đoạn hội thoại sau:

Tim’s so smart, but jobless. He should have a job~
You would think.
But no…playing video games all day long.
Yeah. And he’s so bad! You would think he’d be good!

Sunday, September 27, 2015

E-cubed 846: all but



Today's E-cubed:  ~ is all but ~

Trong bài học ngày hôm nay, bạn sẽ biết cách sử dụng cụm từ "all but" một cách hợp lý. "All but" có 2 nghĩa:

1. All but = everything except: tất cả ngoại trừ thứ gì đó
Example:
- I'm all but handsome. = I'm everything except handsome.
- Boring? He's all but boring.
- The bomb killed all but the roaches.
- My business is all but easy.

2. All but = almost, nearly: gần như, hầu như
Example:
- I'm all but bald = I'm almost bald.
- I had all but given up.
- Talking like Coach Shane is all but impossible.
- "Raining cats and dogs"? That expression is all but forgotten.

Cùng luyện tập đoạn hội thoại sau:
Hi, Jack! How’s it going these days?
Pretty good. I’m not all that busy—enjoying life. You?
Oh~ I’m all but enjoying life. Work’s been tough.
Oh, that’s too bad. I hope it gets better.
It will soon. I’m all but done~.

Tạm dịch:
Chào Jack! Dạo này anh thế nào?
Khá tốt. Tôi cũng không bận lắm—đang tận hưởng cuộc sống. Còn anh thì sao?
Ồ~ Tôi thì mỗi việc tận hưởng cuộc sống là không được thôi. Công việc vất vả quá.
Ồ, cũng không phải là quá tệ. Tôi hi vọng nó tiến triển tốt.
Sẽ sớm thôi. Tôi gần xong việc rồi~


Sunday, September 20, 2015

E-cubed 841: to milk it



Today's E-cubed:  to milk it

When you milk something, you try to take too much advantage over something.

"To milk something" có nghĩa là bạn cố gắng lợi dụng tối đa có thể một thứ gì đó để được lợi cho bản thân, bòn rút, lợi dụng nó. Như trong ví dụ dưới đây, anh chàng này lợi dụng lý do mình bị ốm để hưởng lợi mặc dù anh ta thực ra đã khỏi ốm từ 2 tháng nay rồi.

Cùng luyện tập đoạn hội thoại sau:
Ever since he was sick, he’s been milking it.
But he’s not sick anymore.
I know.
That was like two months ago.
I know!.

Tạm dịch:
Suốt từ khi anh ta ốm tới giờ, anh ta cứ lấy cớ đó để được lợi thôi à.
Nhưng cậu ta có ốm nữa đâu.
Tôi biết.
Phải tầm 2 tháng rồi chứ.
Tôi biết mà.

Saturday, September 19, 2015

Ecubed Podcast 485: bow out

How are you doing? Let's listen to Daily Easy English Expression Podcast 485. I hope you enjoy it.